1. 「二」用于数数、数字、序号与号码。
「二」là để dùng cho đếm số, chữ số, thứ tự và số.
a. 「二」用于数数
「二」dùng cho đếm số
✓ 一、二、三、四
✗一、两、三、四
b. 「二」用于表示小数/分数:
「二」dùng cho số lẻ và phân số
✓ 一点二,二点一……
✗一点两、两点一……
✓二分之一、三分之
✗两分之一、三分之两
c. 「二」用于序号:
「二」dùng cho thứ tự
✓第一、第二、第三
✗第一、第兩、第三
✓他是我二姨。
✗他是我兩姨。
✓我住在第二楼。/我住在二楼。
✗我住在兩楼。
✓我的电话号码是002 35724(零零二 三五七二四)
✗我的电话号码是002 35724(零零两 三五七两四)
2. 「两」则常用于千、万、亿之前。
在量词或一些可以作为量词的名字之前,都用「两」,除了「两位」也可称为「二位」除外。
「两」thì thường dùng trước khi số nghìn, mười nghìn, một triệu.
Trước khi lượng từ hoặc là những danh từ có thể dùng như lượng từ đều nên dùng「两」, trừ ra hai vị「两位」cũng có thể nói bằng 「二位」
a.「两」用于千、万、亿前
「两」là dùng trước nghìn, mười nghìn và một trăm triệu
✓两千、两万、两亿
✗二千、二万、二亿
*百前可用二/两,二百与两百是通用的。
Trước khi một trăm thì có thể dùng từ「二」hoặc là「两」, hai cái đều thông dụng.
*但「千」在「万」之后,「万」在「亿」之后,常用「二」。
例如:两万二千、两亿二千万
Nhưng nếu từ「千」là ở sau của 「万」, từ 「万」 là ở sau của「亿」thì thường dùng từ「二」
Ví dù: 两万二千、两亿二千万
b.「两」用于量词或一些可以作为量词的名字之前。
「两」là dùng trước khi lượng từ hoặc là những danh từ dùng cho lượng từ
✓两栋楼、两辆汽车、两个人、两次
✗二栋楼、二辆汽车、二个人、二次
c.「两」用于表示时间
「两」là dùng cho biểu thị thời gian
✓两点、两个小时、两年
✗二点、二个小时、二年